Mô tả sản phẩm:
Hãng sản xuất |
Shieyu |
Ứng dụng |
Đường ống công nghệ trong hệ thống RO, DI Xử lý nước sạch và nước thải Đường ống hệ thống Cooling và Chiller Đường ống vận chuyển và phân phối hóa chất |
Xuất xứ |
Đài Loan |
hông Số Kỹ Thuật:
Vật liệu: PP-H (Polypropylene Homopolymer)
Tiêu chuẩn: DIN 8077/8078; SDR7.25, SDR11, SDR17.6, SDR26, SDR33, SDR41
Chiều dài ống:5m (Standard)
Nhiệt độ làm việc:100°C (làm việc liên tục)
Tuổi thọ thiết kế:50 năm
Dải sản phẩm:d10 – d1200mm Gồm đầy đủ phụ kiện (xem thêm trong catalog)
Kiểu nối:Nối hàn socket, hàn đối đầu, bích
Áp suất làm việc Max: Theo SDR7.25, SDR11, SDR17.6, SDR26, SDR33, SDR41
Đặc tính sản phẩm:
Phương pháp nối: Hàn đối đầu (Butt fusion) hoặc hàn socket (hàn nhiệt thông thường)
Giãn nở nhiệt: Ống PP-H có độ dãn nở nhiệt rất thấp nên sẽ ít bị võng hơn so với ống HDPE
Chống UV: Do khả năng chỗng UV của vật liệu PP và PE rất thấp, nên với các ứng dụng lắp đặt ngoài trời, chúng tôi khuyến nghị khách hàng nên dùng ống PP-H có phủ FRP để chống tia UV.
Chịu va đập: Ống PP-H có khả năng chịu va đập tốt nên có thể dùng để thay thế cho ống kim loại để chống lại các biến dạng ống do va đập
Không ăn mòn và đóng cặn: Khả năng chống chịu các hóa chất tốt (Xem thêm bảng “Material Chemical Resistance Guide”) cùng với bề mặt trong của ống rất nhẵn nên rất ít bị đóng cặn và không bị ăn mòn.
Ưu điểm:
Bề mặt nhẵn, khả năng thẩm thấu phân tử nhựa vào môi trường rất ít
Tính chất cơ học tốt, chịu va đập cao
Khả năng chịu hóa chất tốt, chống ăn mòn và đóng cặn
Không yêu cầu bảo trì trong quá trình sử dụng
Nhiệt độ sử dụng lên tới 100 °C
Dải sản phẩm rộng lên tới 1200mm
Giải pháp hiệu quả nến so với chi phí vật tư và xây dựng
Sản xuất bởi hãng Shieyu (S.H) tại Đài Loan với chất lượng tốt, giá cạnh tranh